Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

FUTIBATINIB được FDA phê duyệt( 9/2022) cho chỉ định để điều trị ung thư Đường Mật

23/10/2025 14:35:49

Cơ chế tác dụng

Futibatinib là một chất ức chế (inhibitor) không hồi phục (irreversible) của các thụ thể fibroblast growth factor receptor (FGFR) – bao gồm FGFR1, FGFR2, FGFR3 và FGFR4. 

 Với ung thư đường mật có tái sắp xếp FGFR2, việc ức chế con đường tín hiệu FGFR giúp ngăn chặn tăng sinh tế bào ung thư và giảm khả năng nhân lên/lan tràn của khối u.

FUTIBATINIB được FDA phê duyệt( 9/2022) cho chỉ định để điều trị ung thư Đường Mật, không thể phẫu thuật cắt bỏ, di căn hoặc tiến triển tại chỗ đã được điều trị trước đó, ở bệnh nhân trưởng thành có tái sắp xếp / dung hợp gen FGFR2 (fibroblast growth factor receptor 2).

Futibatinib là một chất ức chế FGFR1, 2, 3 và 4 phân tử nhỏ đang được nghiên cứu, uống, mạnh, chọn lọc và không thể đảo ngược. Nó hiện đang được phát triển như một phương pháp điều trị cho các khối u rắn tiên tiến có gen FGFR1-4 bất thường. Một phương pháp điều trị tiềm năng cho bệnh nhân (bao gồm cả ung thư đường mật). Trong các khối u mang gen FGFR1-4 quang sai, futibatinib có thể liên kết một cách chọn lọc và không thể đảo ngược với túi liên kết ATP của FGFR1-4, dẫn đến ức chế các con đường dẫn truyền tín hiệu qua trung gian FGFR, giảm sự tăng sinh tế bào khối u và sự chết của tế bào khối u.

Futibatinib được phê duyệt dựa trên kết quả hiệu quả và an toàn của nghiên cứu FOENIX-CCA2 giai đoạn 2. Kết quả cho thấy tỷ lệ đáp ứng mục tiêu (ORR) của điều trị futibatinib là 37,3%, thời gian đáp ứng trung bình (DOR) là 8,3 tháng, kiểm soát bệnh sau khi theo dõi ≥6 tháng Tỷ lệ (DCR) là 82%. Đặc biệt, sự thuyên giảm điều trị được quan sát thấy ở tất cả các phân nhóm về đặc điểm cơ bản (bao gồm tuổi, giới và các liệu pháp toàn thân trước đó), bao gồm cả người già ≥65 tuổi (ORR=57%; n=8/14). Trong quá trình nghiên cứu, các tác dụng phụ của futibatinib có thể kiểm soát được.


Chỉ định phê duyệt

Chỉ định đã được FDA phê duyệt:

Người lớn (≥ 18 tuổi)

Ung thư đường mật trong gan (intrahepatic cholangiocarcinoma – iCCA), không thể phẫu thuật hoặc đã di căn, hoặc bệnh tiến triển tại chỗ.

Khối u mang FGFR2 gene fusions hoặc các rearrangements khác xác định qua xét nghiệm gen.

Bệnh nhân đã được điều trị trước bằng một hoặc nhiều liệu pháp hệ thống. 

Approval là “accelerated” (rút gọn) — việc duy trì chỉ định có thể phụ thuộc vào kết quả thêm từ các nghiên cứu xác nhận.

Một số tác dụng phụ và cảnh báo chính bao gồm:
Tăng phốt-phát huyết (hyperphosphatemia) và nguy cơ lắng đọng mô mềm, canxi hóa mô mềm,… được báo cáo ~88% bệnh nhân.
Các tác dụng phụ thường gặp (≥20%) gồm: độc tính móng (nail toxicity), đau cơ-khớp, táo bón, tiêu chảy, mệt mỏi, khô miệng, rụng tóc, viêm miệng (stomatitis), đau bụng, khô da, khô mắt, chán ăn, nôn, nhiễm trùng đường tiết niệu,…
Độc tính với mắt: như xuất hiện bong tách biểu mô sắc tố võng mạc (retinal pigment epithelial detachment) và khô mắt/viêm giác mạc. Cần khám nhãn khoa đầy đủ trước và trong quá trình điều trị.
Tương tác thuốc: tránh dùng cùng các thuốc là chất ức chế mạnh CYP3A và P-gp hoặc chất cảm ứng mạnh.
Phụ nữ có khả năng mang thai và nam – cần sử dụng biện pháp tránh thai hiệu quả vì có thể gây hại cho thai nhi.
Ý nghĩa & triển vọng
Việc phê duyệt futibatinib đánh dấu một bước tiến quan trọng trong điều trị ung thư đường mật — một bệnh khó điều trị, tiên lượng thường kém. Việc nhắm mục tiêu đến nhóm bệnh nhân có đột biến FGFR2 giúp mở ra hướng điều trị cá thể hóa (precision medicine).
 Tuy nhiên, vì là phê duyệt rút gọn nên vẫn cần dữ liệu xác nhận dài hạn hơn về hiệu quả và an toàn.
Ngoài iCCA, đang có nghiên cứu mở rộng của futibatinib ở các loại ung thư mang đột biến FGFR khác.


  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...