Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

Thương hiệu: Thephaco

Viên nén COTRIMOXAZOL 480MG Thephaco điều trị nhiễm khuẩn (20 vỉ x 20 viên)

(SP164660)
tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor 3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
240.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Điều trị nhiễm khuẩn(thuốc)

Dạng bào chế: Viên

Quy cách: 400 viên

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nhà sản xuất: Daedong Korea Ginseng Co., Ltd – Geumsan

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng:

Thuốc Cotrimoxazole 400/80 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Ðiều trị viêm tai giữa cấp.

Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt.

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.

Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.

Điều trị bệnh brucella.

Điều trị bệnh tả.

Điều trị bệnh dịch hạch.

Điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii).

Điều trị bệnh toxoplasma.

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Cotrimoxazole 400/80 là một loại thuốc kháng sinh kết hợp, chứa hai hoạt chất chính là sulfamethoxazole (400mg) và trimethoprim (80mg). Thuốc này được sử dụng để điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm phổi, và nhiễm trùng đường ruột.


Thành phần

Sulfametoxazol 400mg

Trimethoprim 80mg


Công dụng

Thuốc Cotrimoxazole 400/80 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Ðiều trị viêm tai giữa cấp.

Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt.

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.

Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.

Điều trị bệnh brucella.

Điều trị bệnh tả.

Điều trị bệnh dịch hạch.

Điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii).

Điều trị bệnh toxoplasma.

Cách dùng

Cách dùng

Cotrimoxazole 400/80 được uống cùng với thức ăn hoặc thức uống để giảm thiểu khả năng rối loạn tiêu hóa.

Liều dùng

Liều cotrimoxazole theo cân nặng được tính theo trimethoprim trong phối hợp cố định chứa sulfamethoxazole 5mg và trimethoprim 1mg.

Viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 2 tháng tuổi

Trimethoprim 8mg/kg/ngày, chia 2 lần, trong 10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt

Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày x 10 – 14 ngày (nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát) hoặc x 3 – 6 tháng (viêm tuyến tiền liệt).

Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu

Người lớn: ½ - 1 viên, hằng ngày hoặc 3 lần/tuần, trong 3 – 6 tháng.

Trẻ em ≥ 2 tháng tuổi: 8mg/kg/ngày chia 2 lần.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp

Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày x 14 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa lỵ trực khuẩn

Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày.

Trẻ em: 8mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 5 ngày.

Bệnh brucella

Trẻ em: Là 10mg/kg/ngày (tối đa 480mg/ngày) chia 2 liều, trong 4 – 6 tuần.

Bệnh tả

Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày, trong 3 ngày.

Trẻ em: 4 – 5mg/kg x 2 lần/ngày, trong 3 ngày, phối hợp với truyền dịch và điện giải.

Dịch hạch

Dự phòng - Người lớn: 4 - 8 viên/ngày chia 2 lần, trong 7 ngày.

Trẻ em trên 2 tháng tuổi: 8mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 7 ngày.

Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (PCP)

Người lớn và trẻ em trên 2 tháng tuổi: 15 – 20mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần, trong 14 – 21 ngày.

Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát: Người lớn và thiếu niên: 1 - 2 viên/1 lần/ngày; trẻ em, bao gồm cả trẻ em nhiễm HIV: 150mg/m2 chia 2 lần, uống trong 3 ngày liền mỗi tuần.

Bệnh toxoplasma

Dự phòng tiên phát ở người lớn và thiếu niên: 1 - 2 viên/1 lần/ngày. Dự phòng tiên phát ở trẻ em nhiễm HIV: 150mg/m2/ngày, chia 2 lần.

Suy thận: Clcr < 15 ml/phút (không dùng); Clcr: 15 – 30 ml/phút (giảm một nửa liều).

Lưu ý

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...