Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor

Thương hiệu: Khánh Hòa - Khapharco

Methylprednisolone Blue kháng viêm, điều trị rối loạn nội tiết- Chai 500 viên nén - KhaPharco Pharm

(SP384641)
3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
250.000đ
Chọn đơn vị: Hộp

Danh mục: Thuốc kháng viêm

Dạng bào chế: Viên nén

Quy cách: Chai 500 viên nén

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nhà sản xuất: Khánh Hòa - Khapharco

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng:

Thuốc Methylprednisolone Blue là sản phẩm của Dược phẩm Khánh Hòa. Thuốc Methylprednisolone Blue 4 mg chứa thành phần methylprednisolone 4 mg và được đóng gói dưới dạng viên nén.

Các thuốc kháng viêm corticoid được sử dụng rất phổ biến để điều trị nhiều bệnh khác nhau. Trong số đó thông dụng nhất là methylprednisolone.

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Thuốc Methylprednisolone Blue là sản phẩm của Dược phẩm Khánh Hòa. Thuốc Methylprednisolone Blue 4 mg chứa thành phần methylprednisolone 4 mg và được đóng gói dưới dạng viên nén.

Các thuốc kháng viêm corticoid được sử dụng rất phổ biến để điều trị nhiều bệnh khác nhau. Trong số đó thông dụng nhất là methylprednisolone.

Thành phần

Methylprednisolone 4mg

Công dụng

Thuốc Methylprednisolone Blue là sản phẩm của Dược phẩm Khánh Hòa. Thuốc Methylprednisolone Blue 4 mg chứa thành phần methylprednisolone 4 mg và được đóng gói dưới dạng viên nén.

Các thuốc kháng viêm corticoid được sử dụng rất phổ biến để điều trị nhiều bệnh khác nhau. Trong số đó thông dụng nhất là methylprednisolone.

Cách dùng

Cách dùng

Thuốc Methylprednisolone Blue dùng đường uống.

Liều dùng

Liều khởi đầu của viên nén methylprednisolone có thể thay đổi từ 4 mg dến 48 mg methylprednisolone/ ngày, tùy thuộc vào bệnh căn điều trị.

Tác dụng không mong muốn có thể được giảm thiếu bằng cách sử dụng liều hiệu quả thấp nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất.

Liều duy trì tùy theo đáp ứng lâm sàng của từng bệnh nhân, thường 3-7 ngày trong trường hợp bệnh thấp khớp (ngoại trừ thấp tim cấp), các tình trạng dị ứng ảnh huởng đến dạ dày hoặc đường hô hấp, bệnh về mắt.

  • Nếu đáp ứng không đạt được sau 7 ngày điều trị, cần đánh giá lại để có những chấn đoán ban đầu phù hợp.
  • Nếu đạt được đáp ứng, nên giảm dần liều hàng ngày hay chấm dứt điều trị trong các trường hợp bệnh cấp tính như (hen suyễn theo mùa, viêm da tróc da, viêm mất cấp tính). Hoặc dùng liều duy trì thấp nhất có hiệu quả trong các bệnh mãn tính (viêm khớp dạng thấp, bệnh lupus ban đỏ toàn thân, hen phế quan, viêm da dị ứng).

Trong các bệnh mãn tính, đặc biệt là viêm khớp dạng thấp, việc giảm liều từ liều ban đầu đến liều duy trì thực hiện tây theo đánh giá lâm sàng. Giảm không quá 2 mg trong khoảng 7-10 ngày. Trong viêm khớp dạng thấp, điều trị duy trì ở mức thấp nhất có thể.

Trong liệu pháp cách ngày, nhu cầu corticosteroid tối thiếu hàng ngày được tăng gấp đôi và được dùng như một liểu duy nhất mỗi ngày vào lúc 8 giờ sáng. Liều dùng tùy thuộc vào điều trị và đáp ứng của bệnh nhân.

Người cao tuổi: Điều trị cho bệnh nhân cao tuổi, đặc biệt là nếu điều trị lâu dài nên được lưu ý đến tác dụng phụ phổ biến của corticosteroids ở tuổi già, đặc biệt là loãng xương, tiểu đường, cao huyết áp, nhạy cảm với nhiễm trùng và làm mỏng da.

Trẻ em: Nói chung, liều lượng cho trẻ em phải dựa trên phản ứng lâm sàng và tùy theo quyết định của bác sĩ. Việc điều trị nên được giới hạn ở liều lượng tối thiểu trong thời gian ngắn nhất. Nếu có thể, nên dùng liều đơn uống cách ngày.

Liều lượng khuyến cáo tham khảo trong một số trường hợp:

  • Viêm thấp khớp nặng: 12 - 16 mg, nặng vừa: 8 - 12 mg, trung binh: 4-8 mg, trẻ em: 4-8 mg.
  • Viêm da cơ toàn thân: 48 mg.
  • Lupus ban đỏ toàn thân: 20 - 100 mg.
  • Sốt thấp khớp cấp: 48 mg đến khi xét nghiệm ESR bình thường trong 1 tuần.
  • Dị ứng: 12 - 40 mg.
  • Hen phế quản: Tối đa 64 mg liều duy nhất cách ngày liều 100 mg.
  • Viêm mắt: Dùng liều 12-40 mg.
  • Rối loạn máu và bệnh bạch cầu: 16 - 100 mg.
  • Ulympho ác tính: 16 - 100 mg.
  • Viêm loét đại tràng 16-60 mg.
  • Bệnh Crohn: 48 mg ở giai doạn cấp tính.
  • Cấy ghép noi tạng: 3,6 mg/kg/ngày.
  • Bệnh sarcoid phoi: 32-48 mg uống cách ngày.
  • Viêm đong mạch tế bào khổng lo/ viêm đa khớp dạng thấp: 64 mg.
  • Pemphigut thông thường: 80 - 360 mg.

Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Tìm Kiếm Hàng Đầu

Đang xử lý...