Tdoctor
Ứng dụng Tdoctor
Siêu ưu đãi, siêu trải nghiệm
tdoctor
tdoctor

Thương hiệu: Khánh Hòa - Khapharco

Methylprednisolon blue 4mg vỉ Khapharco (H/100v) (viên nén 2 lớp)

(SP306006)
tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor tdoctor 3 Đánh giá
Liên hệ mua lẻ 0393.167.234
Liên hệ mua sỉ Gọi điện Tdoctor
40.000đ
Chọn đơn vị: Chai

Danh mục: Thuốc chống dị ứng

Dạng bào chế: Viên

Quy cách: 100 viên

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nhà sản xuất: Khánh Hòa - Khapharco

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng:

Điều trị rối loạn nội tiết

Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: Methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortison.

Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.

Viêm tuyến giáp không mưng mủ.

Tăng calci huyết trong ung thư.

Điều trị rối loạn không do nội tiết

Những bệnh rối loạn dạng thấp (khớp)

Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc hoặc cấp trong các trường hợp sau:

Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em.

Viêm đốt sống cứng khớp.

Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp.

Viêm màng hoạt dịch của khớp xương.

Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu.

Viêm xương khớp sau chấn thương.

Viêm khớp vẩy nến.

Viêm mõm trên lồi cầu.

Viêm khớp cấp do gout.

Bệnh collagen:

Trị liệu duy trì hoặc cấp trong các trường hợp

Lupus ban đỏ toàn thân.

Viêm đa cơ toàn thân.

Thấp tim cấp.

Bệnh về da:

Pemphigut.

Hồng ban đa dạng.

Viêm da bã nhờn.

Viêm da tróc vảy.

Bệnh vẩy nến.

Bệnh dị ứng:

Viêm mũi dị ứng theo mùa.

Quá mẫn với thuốc.

Bệnh huyết thanh.

Viêm da do tiếp xúc.

Hen phế quản.

Viêm da dị ứng.

Bệnh về mắt:

Viêm loét kết mạc do dị ứng.

Viêm thần kinh mắt.

Viêm mống mắt thể mi.

Viêm giác mạc.

Bệnh về đường hô hấp:

Viêm phổi hít.

Bệnh Sacoid.

Ngộ độc beri.

Hội chứng Loeffler.

Bệnh về máu:

Thiếu máu tán huyết.

Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em.

Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em.

Giảm nguyên hồng cầu.

Thiếu máu giảm sản bẩm sinh.

Bệnh khối u:

Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em.

Các chỉ định khác:

Bệnh Crohn.

Gây bài trừ niệu hay giảm protein niệu trong hội chứng thận hư.

Đợt cấp của xơ cứng rải rác (hệ thần kinh)

Viêm màng não do lao.

Hạn sử dụng: Xem trên bao bì sản phẩm

Liên hệ Hotline 0393.167.234
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi hàng

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Thuốc Methylprednisolone Blue là dạng viên nén, mỗi viên chứa 4mg Methylprednisolone, một loại corticosteroid dùng để điều trị các tình trạng viêm, dị ứng, rối loạn miễn dịch và một số bệnh lý tự miễn. Sản phẩm được đóng gói trong hộp 10 vỉ x 10 viên, do Công ty Dược phẩm Khapharco sản xuất, đạt tiêu chuẩn WHO-GMP. Trên bao bì có ghi rõ “Rx THUỐC KÊ ĐƠN”, cho thấy đây là thuốc cần có chỉ định của bác sĩ. Viên thuốc màu trắng, hình tròn, được bảo quản trong vỉ nhôm kín, giúp đảm bảo chất lượng và độ ổn định của hoạt chất.

Thành phần

Methylprednisolone 4mg


Công dụng

Điều trị rối loạn nội tiết

Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: Methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortison.

Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.

Viêm tuyến giáp không mưng mủ.

Tăng calci huyết trong ung thư.

Điều trị rối loạn không do nội tiết

Những bệnh rối loạn dạng thấp (khớp)

Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc hoặc cấp trong các trường hợp sau:

Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em.

Viêm đốt sống cứng khớp.

Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp.

Viêm màng hoạt dịch của khớp xương.

Viêm gân bao hoạt dịch không đặc hiệu.

Viêm xương khớp sau chấn thương.

Viêm khớp vẩy nến.

Viêm mõm trên lồi cầu.

Viêm khớp cấp do gout.

Bệnh collagen:

Trị liệu duy trì hoặc cấp trong các trường hợp

Lupus ban đỏ toàn thân.

Viêm đa cơ toàn thân.

Thấp tim cấp.

Bệnh về da:

Pemphigut.

Hồng ban đa dạng.

Viêm da bã nhờn.

Viêm da tróc vảy.

Bệnh vẩy nến.

Bệnh dị ứng:

Viêm mũi dị ứng theo mùa.

Quá mẫn với thuốc.

Bệnh huyết thanh.

Viêm da do tiếp xúc.

Hen phế quản.

Viêm da dị ứng.

Bệnh về mắt:

Viêm loét kết mạc do dị ứng.

Viêm thần kinh mắt.

Viêm mống mắt thể mi.

Viêm giác mạc.

Bệnh về đường hô hấp:

Viêm phổi hít.

Bệnh Sacoid.

Ngộ độc beri.

Hội chứng Loeffler.

Bệnh về máu:

Thiếu máu tán huyết.

Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở trẻ em.

Giảm tiểu cầu thứ phát ở trẻ em.

Giảm nguyên hồng cầu.

Thiếu máu giảm sản bẩm sinh.

Bệnh khối u:

Bệnh bạch cầu và u lympho ở trẻ em.

Các chỉ định khác:

Bệnh Crohn.

Gây bài trừ niệu hay giảm protein niệu trong hội chứng thận hư.

Đợt cấp của xơ cứng rải rác (hệ thần kinh)

Viêm màng não do lao.

Cách dùng

Cách dùng

Thuốc Methylprednisolone Blue dùng đường uống.

Liều dùng

Liều khởi đầu của viên nén methylprednisolone có thể thay đổi từ 4 mg dến 48 mg methylprednisolone/ ngày, tùy thuộc vào bệnh căn điều trị.

Tác dụng không mong muốn có thể được giảm thiếu bằng cách sử dụng liều hiệu quả thấp nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất.

Liều duy trì tùy theo đáp ứng lâm sàng của từng bệnh nhân, thường 3-7 ngày trong trường hợp bệnh thấp khớp (ngoại trừ thấp tim cấp), các tình trạng dị ứng ảnh huởng đến dạ dày hoặc đường hô hấp, bệnh về mắt.

Nếu đáp ứng không đạt được sau 7 ngày điều trị, cần đánh giá lại để có những chấn đoán ban đầu phù hợp.

Nếu đạt được đáp ứng, nên giảm dần liều hàng ngày hay chấm dứt điều trị trong các trường hợp bệnh cấp tính như (hen suyễn theo mùa, viêm da tróc da, viêm mất cấp tính). Hoặc dùng liều duy trì thấp nhất có hiệu quả trong các bệnh mãn tính (viêm khớp dạng thấp, bệnh lupus ban đỏ toàn thân, hen phế quan, viêm da dị ứng).

Trong các bệnh mãn tính, đặc biệt là viêm khớp dạng thấp, việc giảm liều từ liều ban đầu đến liều duy trì thực hiện tây theo đánh giá lâm sàng. Giảm không quá 2 mg trong khoảng 7-10 ngày. Trong viêm khớp dạng thấp, điều trị duy trì ở mức thấp nhất có thể.

Trong liệu pháp cách ngày, nhu cầu corticosteroid tối thiếu hàng ngày được tăng gấp đôi và được dùng như một liểu duy nhất mỗi ngày vào lúc 8 giờ sáng. Liều dùng tùy thuộc vào điều trị và đáp ứng của bệnh nhân.

Người cao tuổi: Điều trị cho bệnh nhân cao tuổi, đặc biệt là nếu điều trị lâu dài nên được lưu ý đến tác dụng phụ phổ biến của corticosteroids ở tuổi già, đặc biệt là loãng xương, tiểu đường, cao huyết áp, nhạy cảm với nhiễm trùng và làm mỏng da.

Trẻ em: Nói chung, liều lượng cho trẻ em phải dựa trên phản ứng lâm sàng và tùy theo quyết định của bác sĩ. Việc điều trị nên được giới hạn ở liều lượng tối thiểu trong thời gian ngắn nhất. Nếu có thể, nên dùng liều đơn uống cách ngày.

Liều lượng khuyến cáo tham khảo trong một số trường hợp:

Viêm thấp khớp nặng: 12 - 16 mg, nặng vừa: 8 - 12 mg, trung binh: 4-8 mg, trẻ em: 4-8 mg.

Viêm da cơ toàn thân: 48 mg.

Lupus ban đỏ toàn thân: 20 - 100 mg.

Sốt thấp khớp cấp: 48 mg đến khi xét nghiệm ESR bình thường trong 1 tuần.

Dị ứng: 12 - 40 mg.

Hen phế quản: Tối đa 64 mg liều duy nhất cách ngày liều 100 mg.

Viêm mắt: Dùng liều 12-40 mg.

Rối loạn máu và bệnh bạch cầu: 16 - 100 mg.

Ulympho ác tính: 16 - 100 mg.

Viêm loét đại tràng 16-60 mg.

Bệnh Crohn: 48 mg ở giai doạn cấp tính.

Cấy ghép noi tạng: 3,6 mg/kg/ngày.

Bệnh sarcoid phoi: 32-48 mg uống cách ngày.

Viêm đong mạch tế bào khổng lo/ viêm đa khớp dạng thấp: 64 mg.

Pemphigut thông thường: 80 - 360 mg.

Lưu ý

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp
  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

Gửi đánh giá

  • tdoctor

    SP CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • tdoctor

    ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • tdoctor

    CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • tdoctor

    MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

tdoctor

Xem danh sách nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng

Đang xử lý...